DỊCH VỤ LÃNH SỰ
I/ XIN CẤP THỊ THỰC:
Thị thực du lịch và thị thực công tác:
Đương đơn cần nộp các giấy tờ sau đây tại Tổng Lãnh sự quán:
1. Giấy phép nhập cảnh được cấp bởi Bộ Nội Vụ Nhà nước Cô-oét (bản chính)
2. Hộ chiếu (Còn giá trị hiệu lực tối thiểu 6 tháng)
3. Phí thị thực (Theo như qui định trong Bảng phí các dịch vụ Lãnh sự)
Thị thực nhập cảnh tại nơi đến:
Theo quy định của Bộ Nội vụ Nhà nước Cô-oét, công dân của các quốc gia có tên dưới đây được phép nhận Thị thực Nhập cảnh vào Cô-oét khi đến Sân bay quốc tế Cô-oét (với các điều kiện đi kèm).
Những quốc gia này bao gồm :
1. Mỹ 2. Vương quốc Anh 3. Pháp 4. Ý 5. Đức 6. Canada 7. Úc 8. New Zealand 9. Nhật Bản 10. Hà Lan 11. Bỉ 12. Luxembourg 13. Thụy Sỹ 14. Áo 15. Thụy Điển 16. Na Uy 17. Đan Mạch 18. Bồ Đào Nha 19. Hy Lạp 20. 21. Phần Lan 22. Tây Ban Nha 23. Monaco 24. Vatican 25. Iceland 26. Andorra 27. San Marino |
28. Liechtenstein 29. Brunei 30. Singapore 31. Malaysia 32. Hồng Kông 33. Hàn Quốc 34. Bhutan 35. Phần Lan 36. 37. Ucraina 38. Slovenia 39. 40. 41. Thổ Nhĩ Kỳ 42. 43. Rumani 44. 45. Sécbia 46. 47. Campuchia 48. Latvia 49. 50. 51. 52. Croatia 53. Hungary |
Thị thực đi lao động, làm việc:
Đương đơn cần nộp các giấy tờ sau đây tại Tổng Lãnh sự quán:
1. Giấy phép nhập cảnh để làm việc được cấp bởi Bộ Nội Vụ Nhà nước Cô-oét (bản chính)
2. Hộ chiếu (Còn giá trị hiệu lực tối thiểu 6 tháng)
3. Lý lịch Tư pháp
4. Giấy khám sức khỏe
5. Bằng cấp
6. 01 ảnh (4x6cm)
7. Bản sao giữ chỗ trước vé máy bay
8. Phí thị thực (Theo như qui định trong Bảng phí các dịch vụ Lãnh sự)
Lưu ý:
- Thị thực du lịch và Giấy phép nhập cảnh thông thường có thời hạn trong vòng 90 ngày kể từ ngày được cấp, và chỉ được phép lưu lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhập cảnh.
- Một chuyến du lịch/thăm viếng đến Cô-oét phải được bảo lãnh bởi một cá nhân, một công ty của Cô-oét, hay một công dân nước ngoài hiện đang sinh sống tại Cô-oét có giấy phép tạm trú và có quan hệ thân thuộc với người được bảo lãnh.
- Đối với trường hợp nhập cảnh vào Cô-oét với các mục đích khác, thời gian được phép lưu lại và thời hạn của Thị thực sẽ do Bộ Nội Vụ Nhà Nước Cô-oét duyệt xét và ghi rõ trong Giấy phép nhập cảnh.
II/ HỢP PHÁP HÓA, CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ:
Vui lòng tham khảo Bảng phí các dịch vụ Lãnh sự dưới đây, các phí tương ứng với mỗi dịch vụ thực hiện sẽ được thu bằng tiền Đồng Việt Nam.
BẢNG PHÍ CÁC DỊCH VỤ LÃNH SỰ
1 KWD = VND 115,000
STT |
Tên Dịch vụ |
Đơn vị tính (lần) |
Phí
(KWD) |
Ghi chú |
1 |
Thị thực cho đối tượng đi lao động |
1 |
10 |
|
2 |
Thị thực cho Chuyên gia |
1 |
|
|
3 |
Thị thực Du lịch/Công tác |
1 |
5 |
|
4 |
Thị thực Quá cảnh |
1 |
|
|
5 |
Thị thực Nhập cảnh nhiều lần |
1 |
|
|
6 |
Giấy phép đi lại và du lịch có Thuế |
1 |
|
|
7 |
Giấy phép Quá cảnh có thuế |
1 |
|
|
8 |
Giấy phép đi lại và du lịch không có Thuế |
1 |
|
|
9 |
Giấy phép Quá cảnh không có thuế |
1 |
|
|
10 |
Hợp pháp hóa Chứng nhận Xuất xứ Hàng hóa |
1 |
15 |
|
11 |
Hợp pháp hóa Bản kê khai hàng hóa chở trên tàu |
1 |
15 |
|
12 |
Hợp pháp hóa Hoá đơn Thương mại |
1 |
10 |
|
13 |
Hợp pháp hóa Hợp đồng Thương mại |
1 |
5 |
|
14 |
Hợp pháp hóa Giấy ủy quyền & Giấy Chứng nhận thông thường |
1 |
5 |
|
15 |
Hợp pháp hóa Giấy chứng nhận học vấn |
1 |
5 |
|
16 |
Hợp pháp hóa Giấy Hôn thú |
1 |
5 |
|
17 |
Hợp pháp hóa Giấy Khai Sinh |
1 |
5 |
|
18 |
Cấp Giấy Chứng nhận Đi lại khẩn cấp |
1 |
10 |
|
19 |
Hợp pháp hóa Chứng nhận Sức khỏe |
1 |
5 |
|
20 |
Hợp pháp hóa Giấy chứng tử |
1 |
5 |
|
21 |
Hợp pháp hóa Kinh nghiệm làm việc |
1 |
5 |
|
22 |
Cấp Giấy Chứng nhận Lý lịch Tư pháp |
1 |
5 |
|
23 |
Hợp pháp hóa Giấy chứng nhận Đầu tư |
1 |
15 |
|